Trường Đại học Công nghệ Sài gòn - Phòng Đào Tạo
Hôm nay, Thứ Tư 24/04/2024
Mã số sinh viên : Sinh viên nhập chính xác mã số sinh viên
          KẾT QUẢ XỬ LÝ HỌC VỤ CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023
Lưu ý: - Điểm trung bình được tính đến ngày 24/02/2023 (trong đó không tính điểm môn Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất)
Ghi chú: - Cột (C01) đến cột (C22): Điểm trung bình học kỳ - Cột (D01): Điểm trung bình tích lũy
- Ký hiệu học kỳ: 3 ký tự - dạng số - Cột (D02): Số tín chỉ tích lũy/Số tín chỉ chương trình đào tạo thực hiện
- Cột (D03): Số môn học tích lũy/Số môn học chương trình đào tạo thực hiện
- Ví dụ:
         151: năm học 2015 -2016 học kỳ 1 161: năm học 2016 -2017 học kỳ 1
         152: năm học 2015 -2016 học kỳ 2 162: năm học 2016 -2017 học kỳ 2
Quy ước: [1] NoHP: Nợ học phí [8] TH_QHAN: Xóa tên vì hết thời gian học tập
[2] KoDKMH: Không đăng ký môn học [[9] NGHIHOC: Nghỉ học vì lý do cá nhân
[3] CCHV: Cảnh cáo học vụ về kết quả học tập [10] TDUNG: Tạm dừng vì lý do cá nhân
[4] BTH: Buộc thôi học [11] DC & CB_TGIAN: Đình chỉ học tập và Cảnh báo hết thời gian học tập theo khóa tuyển sinh
[5] CB_BTH: Cảnh báo buộc thôi học [12] DAT: Đạt
[6] CB_TGIAN: Cảnh báo hết thời gian học tập [*] : Sinh viên có tên trong danh sách đang chờ xét tốt nghiệp
[7] DC: Đình chỉ học tập


     
Copyright © 2018 - 2024 Saigon Technology University